Cruzee Cup 2016: Thể lệ và nội dung thi đấu
Thể lệ giải đấu, những điểm cần chú ý, phân chia bảng đấu và lịch trình thi đấuThể lệ giải đấu Cruzee Cup 2016
Cruzee Cup 2016 gồm 5 nội dung dành cho 5 độ tuổi khác nhau: 1 tuổi, 2 tuổi, 3 tuổi, 4 tuổi. Giải ngoại hạng bao gồm các bé 5 tuổi và các bé 1, 2, 3 nhóm 4 tuổi
Tương ứng với mỗi lượt thi đấu, sẽ được chia thành nhiều bảng đấu khác nhau. Mỗi bảng đấu từ 8-10 bé cùng tuổi
Sau mỗi bảng đấu sẽ lựa chọn từ 2 – 3 thí sinh vào vòng bán kết hoặc chung kết (tùy số lượng thí sinh)
Chọn ra 3 bé chiến thắng là người về đích sớm nhất trong cuộc đua chung kết tương ứng với giải nhất, nhì, ba của mỗi nhóm tuổi
LỊCH TRÌNH GIẢI ĐẤU
Hãy nhấn vào từng mục để xem nội dung chi tiết.
08h00 - 08h30: Check-in và làm quen với đường đua
– Làm thủ tục đăng ký dự thi nhận áo đồng phục và số báo danh dự thi dành cho bé.
– Chụp ảnh lưu niệm tại backdrop theo sự sắp xếp của Tình nguyện viên.
– Các bé luyện tập Cruzee để làm quen với đường đua
08h30 - 08h45: Lễ khai mạc và chào cờ
– Làm lễ Chào Cờ
– Giới thiệu thông tin các nhà tài trợ
– Tuyên bố khai mạc
– Tổ trọng tài làm lễ tuyên thệ
08h45 - 10h: Thi đấu nhóm 3 tuổi
– Nhóm 3 tuổi bao gồm 12 bảng vòng loại
– Sau đó chọn 32 VĐV chia làm 4 bảng thi bán kết
– Chọn 8 VĐV thi đấu chung kết nhóm 3 tuổi
10h-10h15: Trao Cúp và Huy chương nội dung 3 tuổi
Tất cả các bé hoàn thành đường đua sẽ được nhận Huy chương, ghi nhận nỗ lực vượt qua thử thách của các bé.
10h15-11h: Thi đấu nhóm 4 tuổi
– Nhóm 4 tuổi bao gồm 5 bảng vòng loại
– Mỗi bảng chọn 2 VĐV vào chung kết
– VĐv dành giải 1, 2, 3 tiếp tục ở lại thi đấu giải ngoại hạng
11h00-11h15: Nội dung ngoại hạng
– Bao gồm thí sinh dành giả 1, 2, 3 của nhóm 4 tuổi và thí sinh nhóm 5 tuổi
11h15: Nghỉ trưa
Khuyến khích các bạn chuẩn bị đồ picnic và nghỉ trưa tại Công viên Yên Sở.
15h30-16h00: Check in nhóm 1-2 tuổi.
16h00-17h00: Thi đấu nhóm 2 tuổi
– Nhóm 2 tuổi bao gồm 13 bảng vòng loại
– Mỗi bảng vòng loại chọn 2 VĐV vào bán kết
– Vòng bán kết gồm 3 bảng, từ đó chọn 8 thí sinh vào chung kết
17h00-17h30: Vòng loại và vòng chung kết nhóm 1 tuổi
– Nhóm 1 tuổi gồm 3 bảng vòng loại
– Chọn 3 thí sinh từ mỗi bảng vào VCK
17h30- Trao giải và bế mạc
Tất cả các bé hoàn thành vòng đua sẽ được nhận Huy chương kỷ niệm, ghi nhận nỗ lực vượt bậc. Sau đó chụp ảnh kỷ niệm tập thể.
Lưu ý đối với Phụ huynh
Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của Phụ huynh trong những việc sau, để đảm bảo Giải đấu thành công tốt đẹp, đem lại trải nghiệm tốt nhất cho các bé
Chuẩn bị trang phục gọn gàng cho bé
Kiểm tra xe cẩn thận
Đến sớm để làm thủ tục check-in
Giữ gìn vệ sinh chung bằng việc để rác đúng nơi quy định
Tuân thủ theo những hướng dẫn của BTC và các TNV
Không bước vào khu vực sân đấu hoặc khu vực xuất phát của bé
Khẩn trương di chuyển khi có yêu cầu từ BTC
Danh sách Bảng đấu Cruzee Cup 2016
Nội dung 1 tuổi
Mỗi bảng đấu chọn ra 3 VĐV để lấy 9 VĐV vào Chung kết
Bảng 1
1001-Lỗ Hoàng Nhật Minh
1002-Nguyễn Nhật Anh
1003-Lê Thục An
1004-Nguyễn Hoàng Lâm
1005-Lê Minh Quân
1006-Trần Nguyên Bảo
1007-Phan Trường Giang
1008-Phạm Nhật Minh
Bảng 2
1009-Đỗ Hữu Anh Quân
1010-Trần Bình Minh
1011-Nguyễn Nhật Minh
1012-Triệu Lan Vy
1013-Đỗ Minh Khuê
1014-Nguyễn Tùng Lâm
1015-Đặng Hải Minh
1019-Nguyễn Hoàng Lâm – Kẹo
Bảng 3
1017-Hoàng Tuấn Kiệt
1018-Dương Lâm Khải
1016-Tôn Tuấn Minh
1020-Nguyễn Ngọc Diệp – Bánh
1021-Nguyễn Hữu Khải
1022-Dương Bảo Nguyên
1023-Nguyễn Thành Đạt
1024-Phạm Minh Triết
Nội dung 2 tuổi
Mỗi bảng đấu chọn sẽ chọn 2 VĐV vào vòng bán kết
Bảng 1
2001-Dương Như Mai
2002-Trần Minh Triết
2003-Ngô Minh Huy
2004-Lê Minh Hoàng
2005-Đinh Mạnh Đức Trí
2006-Vũ Khôi Nguyên
2007-Hoàng Minh Khang
2008-ekwealor obinna minh dominic
2009-Phạm Minh Khôi
2010-Nguyễn Minh Phúc
Bảng 2
2011-Hoàng Việt Phong
2012-Lương Bảo Nam
2013-Đỗ Minh Khánh
2014-Vũ Đình Tuấn Sang
2132-Nguyễn Sinh Phúc
2016-Võ Ngọc Anh Thư
2017-Nguyễn Việt Đức
2018-phạm kỳ nguyên
2019-Đặng Tùng lâm
2020-Nguyễn Ngân Hà
Bảng 3
2021-Lê Quang Thuận
2022-Chử Lê Khôi Nguyên
2023-Trương Nguyên Khôi
2024-Vũ Minh Nhật
2025-Bùi Đức Minh
2026-Đào Minh Khang
2027-Nguyễn Hà Linh
2028-Nguyễn Bảo Khánh
2029-Đỗ Khôi Nguyên
2030-Nguyễn Trọng Khang
Bảng 4
2031-Đoàn Khánh Thiện
2032-LÊ KỲ SÂM
2033-Lê Bảo Nam
2034-Nguyễn Đoàn Minh Đức
2035-Vũ Trần Khả Minh
2037-Lương Nhật Anh
2038-Tạ Gia Hưng
2039-Vũ Tuấn Hải
2040-Pham Minh Sơn
2041-Đào Duy Nam
Bảng 5
2042-Lê Việt Bách
2043-Vũ Văn Anh Quân
2044-Đỗ An Chi
2045-Phùng Lâm Khánh
2046-Đoàn Diệu An
2047-Nguyễn Thái Phương
2048-Vũ Phương Hà My
2049-Trương Tuệ Lâm
2050-Lã Trung Kiên
Bảng 6
2052-Nguyễn Hoàng Phương Anh
2053-Nguyễn Khánh Hà
2054-Hà Mạnh Tùng
2055-Nguyễn Hoàng Minh Hiếu
2056-Hà Anh Tuấn
2057-Mr Bean
2058-Nguyễn Gia Bảo
2059-Nguyễn Đình Phú
2060-Phạm Hoàng Anh
2061-Trần Linh Chi
Bảng 7
2062-Nguyễn Đức Phú Lâm
2063-Phạm Hải Phong
2064-Trương Tịnh Anh
2065-Kiều Tiến Khoa
2066-Trần Tuấn Tú
2067-Bùi Lâm Ngọc Diệp
2068-Nguyễn Phúc Luân
2069-Trần Khánh Nam
2070-Phan Hà An
2071-Phạm Quang Huy
Bảng 8
2072-Phạm Tùng Lâm
2073-Nghiêm Tuệ Minh
2074-Nguyễn Trí Tường
2075-Vũ Hoàng Bách
2076-Đinh Thái Vân
2077-Đàm Thuận Tùng Lâm
2078-Hà Thủy Tiên
2079-Đào Vũ Anh Tú
2080-Vũ Khôi Nguyên
2081-Nguyễn Phúc Nguyên
Bảng 9
2082-Lê Sĩ Ngọc
2083-Nguyễn Lê Diệp Chi
2084-Mai Minh Kiên
2085-Lê Minh
2086-Nguyễn Sinh Phú
2087-Trần Trí Đức
2088-Nguyễn Đăng Khoa
2089-Đỗ Phúc Lâm
2090-Đậu Ben
2091-Nguyễn Đỗ Nhật Minh
Bảng 10
2092-Dương Trường An
2093-Nguyễn Trần Trâm Anh
2094-Phạm Bảo Lâm
2095-Phạm Minh Đức
2096-Đinh Ngọc Bách
2097-Lê Duy Hoàng Phương
2098-Dương An Phú
2099-Vũ Hoàng Khang
2100-Đỗ Trần Minh Quân
2101-Phạm Nhật Minh
Bảng 11
2102-Trần Minh Khang
2103-Nguyễn Thanh Trúc
2104-Nguyễn Gia Minh
2105-Bùi Đức Tuệ
2106-Nguyễn Vương Bảo Lâm
2107-Phoon Yong Xin James
2131-Phạm An Đông
2109-Nguyễn Minh Khánh
2110-Lưu Tuấn Anh
2111-Nguyễn Liên Nhi
Bảng 12
2112-Bùi Kính Trường Giang
2113-Trần Thanh Ngọc
2114-Trần Khải Phong
2115-Nguyễn Duy Đạt
2116-Đỗ Minh Khôi
2117-Nguyễn Tường Lâm
2118-Nguyễn Lê Sơn
2119-Nguyễn Trần Minh Đăng
2120-Nguyễn Hương Linh
2121-Nguyễn Tuấn Anh
Bảng 13
2122-Lê Đỗ Quang Lâm
2123-Phan Đăng Minh
2124-Nguyễn Đình Duy Khang
2125-Phan Minh Khôi
2126-Trần Phúc Lâm
2127-Nguyễn Bá Duy Minh
2128-Tạ Thanh Phong
2129-Nguyễn Bảo Anh
2130-Phạm Công Minh
Tổng cộng 26 VĐV sẽ chia vào 3 bảng đấu (9-9-8 VĐV) để lấy ra 8 VĐV (3-3-2) vào vòng Chung kết.
Vòng bán kết Bảng 1: chọn 3VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Vòng bán kết Bảng 2: chọn 3VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Vòng bán kết Bảng 3: chọn 2VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Nội dung 3 tuổi
Bảng 1: Chọn 3 VĐV
3001-Luyện Tiểu Hàn
3002-Nguyễn Quang Dũng
3003-Võ Thanh Bình
3004-Đinh Tuấn Hưng
3005-Lê Bình Anh
3006-Tống Đình Huy
3007-Cao Anh Kiệt
3008-Đỗ Nhật Giang
3009-Nguyễn Quang Huy
3010-Nguyễn Lâm Nguyên
Bảng 2: Chọn 3 VĐV
3011-Lê Anh Thư
3012-Vương Tuấn Khôi
3013-Vũ Đức Minh
3014-Phạm Tường Minh
3015-Trần Hải Đăng
3016-Lê Minh Khang
3017-Hoàng Gia Vinh
3018-Đặng Tuấn Phong
3019-Đỗ Quốc Nam Khang
3118-Trịnh Kim Ngân
Bảng 3: Chọn 3 VĐV
3021-Hoàng Trung Hải
3022-Nguyễn Phúc Khang
3023-Hà Gia Nam
3024-Trần Lê Thái Hoàng
3025-Trần Quang Minh
3026-Bùi Nguyễn Bảo Trâm
3027-Phạm Đức Minh
3028-Trần Đình Tuấn (Tít)
3029-Lê Nam Hải
3030-Nguyễn Phương Thảo
Bảng 4: Chọn 3 VĐV
3031-Lê Bình Anh
3032-Đào Chí Nguyên
3033-Nguyễn Phúc Bảo Nguyên
3034-Hoàng Tường Minh
3035-Vũ Ngọc Ninh
3036-Đỗ Đăng Dương
3037-Nguyễn Minh Đăng
3038-Đinh Vũ Thùy Lâm
3039-Đào Phúc Nguyên
3040-Vũ Mạnh Dũng
Bảng 5: Chọn 3 VĐV
3041-Nguyễn Duy Hải
3042-Lê Hoàng Bách
3043-Lý Hoàng Minh
3044-Phạm Thành An
3045-Nguyễn Sỹ Thiện Kỳ
3046-Nguyễn Bá Hoàng Anh
3047-Phạm Quang Long
3048-Nguyễn Thái Châu
3049-Trương Lâm Vũ
3050-Nguyễn Gia Hưng
Bảng 6: Chọn 3 VĐV
3051-Đào Thanh Vân
3052-Thiều Nguyễn Khôi Nguyên
3053-Phạm Nhật Nam
3054-Đoàn Tuấn Khôi
3055-Cao Điền Ngọc
3056-Nguyễn Tuấn Khôi
3057-Nguyễn Thanh Hà Phan
3058-Trần Đỗ Gia Bảo
3059-Phạm Thành Đạt
3060-Nguyễn Đức Trí Phong
Bảng 7: Chọn 3 VĐV
3061-Tạ Khánh Vy
3062-Phạm Anh Đức
3063-Phạm Bảo Phúc
3064-Nguyễn Quang Minh
3065-Lê Vũ Nam
3066-Nguyễn Anh Minh
3067-Lê Thanh Hải
3068-Hoàng Vũ Lâm
3069-Nguyễn Minh Quân
3070-Hà Huy Tùng
Bảng 8: Chọn 3 VĐV
3071-Trần Trọng Quân
3072-Hồ Quốc Bảo
3073-Nguyễn Đình Nam
3074-Jung Nguyễn Sung Woo
3075-Nguyễn Mai Tuệ Linh
3076-Hà An Khánh
3077-Mai Đức Minh
3078-Đào Vũ Minh Châu
3079-Nguyễn Nam Hùng
3080-Nguyễn Trần Minh Anh
Bảng 9: Chọn 3 VĐV
3081-Nguyễn Minh Hà
3082-Lê Minh
3083-Phạm Tùng Lâm
3084-Nguyễn Tuấn Thiện
3085-Phạm Tuấn Minh
3086-Đặng Ngọc Hân
3087-Nguyễn Hữu Phan
3088-Phan Quỳnh Chi
3089-Dương Ngân Khánh
A003-Hoàng Bảo Ngân
Bảng 10: Chọn 3 VĐV
3090-Nguyễn Hoàng Minh Ngọc
3091-Đỗ Mạnh Quân
3092-Nguyễn Hải Nam
3093-Dương Đình Long
3094-Tô Hải Anh
3095-Đặng Vũ Khánh Nam
3096-Nguyễn Vũ Tuệ Khang
3097-Ngô Quốc Bảo
3098-Nguyễn Nhật Linh
A002-Lê Minh Thanh Trúc
Bảng 11: Chọn 3 VĐV
3099-Nguyễn Phạm Gia Bách
3100-Hoàng Tuệ Vân
3101-Trương Nhật Minh
3102-Nguyễn Đắc Kiên
3103-Phan Trần Lâm
3104-Vũ Gia Bảo
3105-Nguyễn Nhã Uyên
3106-Đỗ Nguyễn Minh Khôi
A004-Nguyễn Thái Bình
A001- Trần Linh Hương
Bảng 12: Chọn 3 VĐV
3108-Nguyễn Ngọc Thái Vân
3109-Nguyễn Vũ Hải Lâm
3110-Lê Ngọc Minh
3111-Nguyễn Đào Đức Trí
3112-Vũ Bình Minh
3113-Âu Vũ Ngân Giang
3114-Nguyễn Lê Trà My
3115-Nguyễn Minh Quân
3117-Nguyễn Hoàng Bách
3119-Nhật Dương
Sau vòng đấu loại chọn ra được 36 VĐV chia vào 4 bảng thi đấu tiếp để chọn ra 9 VĐV vào Chung kết
VBK Bảng 1: chọn ra 2 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
VBK Bảng 2: chọn ra 2 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
VBK Bảng 3: chọn ra 2 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
VBK Bảng 4: chọn ra 2 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Nội dung 4 tuổi
Mỗi bảng đấu sẽ chọn ra 2 VĐV để lấy 10 VĐV vào Chung kết
Bảng 1
4001-Luyện Minh Hoàng
4002-Phạm Hoàng Nhật Nam
4003-Trần trung Hải
4004-Đỗ Hữu Tuấn Kiệt
4005-Tạ Tuấn Lâm
4006-Nguyễn Phạm Nguyên Khang
4007-Đỗ Trường Giang
4008-Tô Hà Linh Nhi
4009-Đoàn Danh Hiển
4010-Trương Hoàng Chí Anh
Bảng 4
4030-Võ Chí Kiên
4031-Nguyễn Lê Anh Thư
4032-Nguyễn Tuấn Thành
4033-Nguyễn Linh Anh
4034-Phùng Quang Minh
4035-Bùi Phan Bảo
4036-Lê Gia Huy
4037-Nguyễn Duy Nguyên
4038-Nguyễn Hữu Hải Phong
Bảng 2
4011-Thái Hồng Đức
4012-Đỗ Đức Khôi
4013-Hoàng Ngân Khánh
4047-Nguyễn Minh Khôi
4015-Lã Tuấn Khang
4016-Nguyễn Phúc Lâm
4017-Trần Nam Phong
4018-Đàm Quang Trọng Nguyên
4019-Trần Nhật Phan
Bảng 5
4039-Nguyễn Khánh Nhi
4040-Trần Danh Quân
4041-Nguyễn Minh Hiệp
4042-Nguyễn Hải Phong
4043-Trần Linh Hương
4044-Trịnh Huy Khánh
4045-Trần Long Châu
4046-Trần Văn Thái Bảo
4014-Hoàng Minh Nhật
Bảng 3
4020-Trần Quốc Khánh
4021-Tống Hoàng Việt
4022-Nguyễn Hoàng Minh Hải
4023-Nguyễn Mạnh Quân
4024-Lưu Tuệ Minh
4026-Nguyễn Quý Anh
4027-Nguyễn Trần Minh
4028-Nguyễn Minh Khôi
4029-Đinh Ngọc Khánh Nhi (Ong)
Nội dung Ngoại hạng
5001-Phạm Đồng Gia Khánh
5002-Ngô Minh Hiếu
5003-Đào Gia Bảo
5004-Vũ Minh Nhân
5005-Nguyễn Hoàng Linh Đan
Nhất nội dung 4 tuổi
Nhì nội dung 4 tuổi
Ba nội dung 4 tuổi