Cup Thu đông 2016: Thể lệ và nội dung thi đấu
Thể lệ giải đấu, những điểm cần chú ý, phân chia bảng đấu và lịch trình thi đấuThể lệ Cúp Thu đông Cruzee Winter Cup 2016
Cruzee Winter Cup 2016 gồm 5 nội dung thi đấu dành cho 5 độ tuổi từ 1-5 tuổi, tuổi của bé được tính đến ngày 27/11/2016.
Mỗi nội dung thi đấu được chia thành nhiều bảng đấu, mỗi bảng đấu từ 8-10 VĐV cùng tuổi. >> Xem bảng thi đấu vòng loại
Sau mỗi bảng đấu sẽ lựa chọn từ 2 – 3 thí sinh vào vòng tiếp theo (tùy số lượng thí sinh và số bảng đấu).
Với mỗi nội dung chọn ra 3 VĐV đạt thành tích tốt nhất để trao Cúp nhất, nhì, ba. Các VĐV khác sẽ được trao Huy chương ngay tại vòng đấu.
LỊCH TRÌNH GIẢI ĐẤU
Hãy nhấn vào từng mục để xem nội dung chi tiết. Giải đấu sẽ được gói gọn trong buổi sáng và lịch trình thi đấu các độ tuổi sẽ là 3 – 1 – 2 – 4 – 5 tuổi.
08h00 - 08h30: Check-in và làm quen với đường đua
– Chụp ảnh lưu niệm tại backdrop theo sự sắp xếp của Tình nguyện viên. Hãy lưu lại khoảnh khắc của cả gia đình.
– Các bé luyện tập Cruzee để làm quen với đường đua
08h30 - 08h45: Lễ khai mạc và chào cờ
– Giới thiệu thông tin các nhà tài trợ
– Tuyên bố khai mạc
– Tổ trọng tài làm lễ tuyên thệ
– Chụp ảnh lưu niệm tất cả các thí sinh và phụ huynh có mặt.
08h45 - 10h: Thi đấu Nội dung 3 tuổi (tổng cộng 16 vòng đấu)
– Sau vòng loại chọn ra 27 VĐV chia làm 3 bảng thi bán kết
– Chọn 9 VĐV thi đấu chung kết nhóm 3 tuổi
10h00-10h05: Thi đấu Nội dung 1 tuổi (1 vòng đấu)
– 11 VĐV thi đấu dành giải 1, 2, 3
– Trao giải nhất, nhì, ba nội dung 1 tuổi
10h05-11h10: Thi đấu Nội dung 2 tuổi (tổng cộng 15 lượt đấu)
– Sau vòng loại chọn ra 22 VĐV chia làm 3 bảng thi bán kết
– Chọn 9 VĐV thi đấu chung kết nhóm 2 tuổi
– Trao giải nhất, nhì, ba nội dung 2 tuổi
11h10-11h50: Thi đấu Nội dung 4 tuổi (tổng cộng 12 lượt đấu)
– Sau vòng loại chọn ra 18 VĐV chia làm 2 bảng thi bán kết
– Chọn 8 VĐV thi đấu chung kết nhóm 4 tuổi
– Trao giải nhất, nhì, ba nội dung 4 tuổi.
11h50-12h00: Thi đấu Nội dung 5 tuổi (tổng cộng 3 lượt đấu)
– Sau vòng loại chọn ra 8 VĐV (mỗi bảng lấy 4VĐV) thi đấu chung kết
– Trao giải nhóm 5 tuổi và bế mạc giải đấu
Lưu ý đối với Phụ huynh
Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của Phụ huynh trong những việc sau, để đảm bảo Giải đấu thành công tốt đẹp, đem lại trải nghiệm tốt nhất cho các bé
Trang phục gọn gàng, đủ ấm cho bé
Kiểm tra, bảo trì xe cẩn thận
Đến sớm để làm thủ tục check-in
Giữ gìn vệ sinh chung bằng việc để rác đúng nơi quy định
Tuân thủ theo những hướng dẫn của BTC và các TNV
Không bước vào khu vực sân đấu hoặc khu vực xuất phát của bé
Di chuyển linh hoạt và tiết kiệm thời gian
Danh sách Bảng đấu Cruzee Cup 2016
Nội dung 1 tuổi
Nội dung 1 tuổi bao gồm 11 VĐV, lựa chọn trực tiếp các VĐV về nhất, nhì, ba
1001 – Đoàn Khánh An
1002 – Cao Duy Anh
1003 – Ngô Tâm Thanh
1004 – Trịnh Anh Quân
1005 – Chử Anh Vũ
1006 – Nguyễn Duy Hiếu
1007 – Trần Trường Giang
1008 – Đỗ Việt Hùng
1009 – Nguyễn Minh Hiếu
1010 – Park Si Hwan
1011 – Nguyễn Minh Sơn
Nội dung 2 tuổi
Mỗi bảng đấu chọn sẽ chọn 2 VĐV vào vòng bán kết
Bảng 1
2001 – Đỗ Gia Linh
2002 – Nguyễn Liên Nhi
2003 – Dương Ngân Hà
2004 – Đoàn An Nhiên
2005 – Nguyễn Thảo An
2006 – Vũ Hà Phương
2007 – Nguyễn Quế Chi
2045 – Nguyễn Hoàng Tùng Nhi
Bảng 2
2009 – Quách Hà My
2010 – Nguyễn Minh Khuê
2011 – Phan Hoàng Linh
2012 – Đỗ Minh Khuê
2013 – Lê An Na
2014 – Hà Thủy Tiên
2015 – Phạm Thảo My
2016 – Đoàn Diệu An
Bảng 3
2017 – Diệp Anh Tú
2018 – Phạm Công Minh
2019 – Lưu Đức Quân
2020 – Trịnh Gia Phong
2021 – Nguyễn Đình Nam
2022 – Phạm Hải Phong
2023 – Phạm Minh Đức
2024 – Nguyễn Phú Hải Đăng
2025 – Bùi Đức Minh
Bảng 4
2026 – Ngô Minh Khôi
2027 – Nguyễn Gia Bách
2028 – Nguyễn Quang Dũng
2029 – Nghiêm Anh Dũng
2030 – Nguyễn Đức Khôi Nguyên
2031 – Nguyễn Đăng Khoa
2032 – Nguyễn Sinh Phúc
2033 – Mai Minh Kiên
Bảng 5
2034 – Phạm Minh Sơn
2035 – Dương Lâm Khải
2036 – Quách Minh Quang
2037 – Trần Nhật Tiến
2038 – Trần Nguyên Bảo
2039 – Nguyễn Doãn Anh Khoa
2040 – Nguyễn Minh Nhật
2041 – Nguyễn Phúc Nguyên
Bảng 6
2042 – Hà Mạnh Tùng
2043 – Nguyễn Trọng Bảo Minh
2044 – Phan Trường Giang
2046 – Nguyễn Đức Khoa
2047 – Phạm Hoàng Anh
2048 – Nguyễn Trọng Khang
2049 – Đặng Thái Sơn
Bảng 7
2050 – Đặng Hải Minh
2051 – Trần Minh Tiến
2052 – Nguyễn Khôi Nguyên
2053 – Đỗ Phúc Lâm
2054 – Nguyễn Lê Sơn
2055 – Dương Trường An
2056 – Nguyễn Minh Khôi
2057 – Vũ Hoàng Nam
Bảng 8
2058 – Trương Quốc Hải Bình
2059 – Dương Đức Minh
2060 – Lê Vũ Đức Minh
2061 – Nghiêm Khải Minh
2062 – Nguyễn Tiến Đức
2063 – Pedersen Bui Jason
2064 – Nguyễn Trọng Khang
2065 – Nguyễn Hoàng Lâm
Bảng 9
2066 – Phạm Duy Nam Anh
2067 – Lê Thái Nhật Minh
2068 – Nguyễn Tường Lâm
2069 – Bạch Đăng Anh
2070 – Nguyễn Hoàng Lâm
2071 – Nguyễn Nhật Anh
2072 – Trần Bình Minh
2073 – Vũ Trần Khả Minh
Bảng 10
2074 – Phạm Quân Bảo
2075 – Nguyễn Hải Phong
2076 – Phạm Quang Huy
2077 – Phạm Gia Bảo
2078 – Lê Duy Hoàng Phương
2079 – Nguyễn Hoàng Anh
2080 – Nguyễn Minh Khôi
2081 – Đào Duy Anh
Bảng 11
2082 – Nguyễn Hữu Khải
2083 – Nguyễn Ích Tuấn Phong
2084 – Nguyễn Ngọc Khánh Duy
2085 – Phạm Anh
2086 – Phạm Huy Khôi
2087 – Nguyễn Đăng Khoa
2088 – Phạm Ngọc Đăng
2089 – Dương Quốc An
Tổng cộng 22 VĐV sẽ chia vào 3 bảng đấu (8-7-7 VĐV) để lấy ra 9 VĐV vào vòng Chung kết.
Vòng bán kết Bảng 1: chọn 3VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Vòng bán kết Bảng 2: chọn 3VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Vòng bán kết Bảng 3: chọn 3 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Nội dung 3 tuổi
3 bảng nữ mỗi bảng sẽ chọn 3 VĐV, 9 bảng nam, mỗi bảng chọn 2 VĐV vào vòng bán kết
Bảng 1: Chọn 3 VĐV
3001 – Đỗ Gia Hân
3002 – Vũ Bảo Hân
3003 – Phạm Mai Phương
3004 – Vũ Khánh Chi
3005 – Trương Tuệ Lâm
3006 – Đỗ Khánh My
3007 – Bùi Lam Ngọc Diệp
3008 – Hoàng Nguyễn Gia Hân
3009 – Nguyễn Phạm Bảo Hân
Bảng 2: Chọn 3 VĐV
3010 – Tạ Khánh Vy
3011 – Cao Hà Chi
3012 – Vũ Khánh Vân
3013 – Nguyễn Hoàng Phương Anh
3014 – Nguyễn Hà Anh
3016 – Đinh Thái Vân
3017 – Bùi Nguyễn Bảo Trâm
3018 – Nguyễn Ngọc Bích
3020 – Dương Như Mai
Bảng 3: Chọn 3 VĐV
3021 – Nguyễn Nhã Uyên
3022 – Nguyễn Trần Trâm Anh
3023 – Lưu Phương Nhung
3024 – Nguyễn Ngọc Thái Vân
3025 – Trần Bảo Ngân
3026 – Đào Vũ Minh Châu
3027 – Khuất Hà Chi
3028 – Nguyễn Bảo Khánh
3029 – Trần Đỗ Gia Bảo
Bảng 4: Chọn 2 VĐV
3019 – Ngọc Thái Bảo
3030 – Nguyễn Thanh Hà Phan
3031 – Nguyễn Đào Nguyên Khôi
3032 – Lê Bình Anh
3033 – Cao Anh Kiệt
3034 – Phùng Lâm Khánh
3035 – Đàm Thuận Tùng Lâm
3036 – Đào Minh Khang
3037 – Luyện Tiểu Hàn
Bảng 5: Chọn 2 VĐV
3038 – Đào Phúc Nguyên
3039 – Nguyễn Đắc Kiên
3040 – Nguyễn Bá Duy Minh
3041 – Jung Sung Woo
3042 – Lê Khánh Nam
3043 – Đỗ Minh Khánh
3044 – Vũ Ngọc Ninh
3045 – Lý Hoàng Minh
3046 – Đỗ Bảo Minh
Bảng 6: Chọn 2 VĐV
3047 – Trần Vũ Anh
3048 – Võ Thanh Bình
3049 – Nguyễn Vũ Tuệ Khang
3050 – Nguyễn Minh Đăng
3051 – Đoàn Tuấn Khôi
3052 – Nguyễn Đức Phú Lâm
3053 – Lê Nhật Trung
3054 – Đỗ Trần Minh Quân
3055 – Hoàng Dũng
Bảng 7: Chọn 2 VĐV
3056 – Vũ Hồng Nguyên
3057 – Nguyễn Hải Nam
3058 – Phạm Quốc Khang
3059 – Nguyễn Đức Minh
3060 – Tạ Gia Hưng
3061 – Tống Đình Huy
3062 – Bùi Tố Minh Quang
3063 – Nguyễn Hoàng Minh Hiếu
3064 – Đào Chí Nguyên
Bảng 8: Chọn 2 VĐV
3065 – Nguyễn Quang Thành
3066 – Nguyễn Bảo Phong
3067 – Phan Minh Khôi
3068 – Nguyễn Đoàn Minh Đức
3069 – Phan Nhật Bình
3070 – Vũ Minh Phong
3071 – Trần Khánh Nam
3072 – Trần Phúc Lâm
3073 – Lê Việt Bách
Bảng 9: Chọn 2 VĐV
3074 – Bùi Đức Tuệ
3075 – Nguyễn Gia Minh
3076 – Vũ Hoàng Bách
3077 – Trương Nguyên Khôi
3078 – Lê Đỗ Quang Lâm
3079 – Kiều Tiến Khoa
3080 – Phạm Hải Việt
3081 – Phan Quốc Phúc Khang
3082 – Vũ Khôi Nguyên
Bảng 10: Chọn 2 VĐV
3083 – Lương Bảo Nam
3084 – Trương Lâm Vũ
3085 – Dương An Phú
3086 – Trần Nguyễn Giang Nam
3087 – Phạm Tùng Lâm
3088 – Đặng Tuấn Nam
3089 – Phạm Bảo Lâm
3090 – Nguyễn Đình Nam
Bảng 11: Chọn 2 VĐV
3091 – Nguyễn Minh Triết
3092 – Đậu Ben
3093 – Đinh Vạn Thành
3094 – Đỗ Nguyễn Minh Khôi
3095 – Trần Hải Phong
3096 – Vũ Minh Dũng
3097 – Trần Hoàng An
3098 – Hoàng Việt Phong
Bảng 12: Chọn 2 VĐV
3099 – Nguyễn Trần Minh Đăng
3100 – Nguyễn Sỹ Thiện Kỳ
3101 – Nguyễn Phúc Khang
3102 – Nguyễn Lê Gia Khánh
3103 – Ngô Quốc Bảo
3104 – Phạm Anh Đức
3105 – Nguyễn An Nam
3106 – Nguyễn Đăng Nhật
3107 – Lê Duy Hoàng Phương
Sau vòng đấu loại chọn ra được 27 VĐV chia vào 3 bảng thi đấu tiếp để chọn ra 9 VĐV vào Chung kết
Vòng bán kết Bảng 1: chọn 3 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Vòng bán kết Bảng 2: chọn 3 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Vòng bán kết Bảng 3: chọn 3 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Nội dung 4 tuổi
Có 9 bảng đấu, mỗi bảng đấu sẽ chọn ra 2 VĐV để lấy 18 VĐV vào Chung kết
Bảng 1
4001 – Lưu Tuệ Minh
4002 – Ngô Phương Minh Châu
4003 – Trần Tuệ Lâm
4004 – Hoàng Ngân Khánh
4005 – Đặng Minh Châu
4006 – Nguyễn Hà Linh
4007 – Lê Ngọc Minh
Bảng 2
4008 – Phạm Hà My
4009 – Nghiêm Tuệ Chi
4010 – Vũ Hà Vy
4011 – Lê Tâm Anh
4012 – Nguyễn Trần Minh Anh
4013 – Nguyễn Khánh Nhi
Bảng 3
4014 – Cao Điền Ngọc
4015 – Lê Minh Khang
4016 – Trần Hải Đăng
4017 – Đỗ Mạnh Quân
4018 – Trần Trung Hải
4019 – Nguyễn Quang Dũng
4020 – Phạm Đức Minh
4021 – Nguyễn Phạm Gia Bách
4022 – Mai Đức Minh
Bảng 4
4023 – Đỗ Châu Long
4024 – Võ Minh Trí
4025 – Tô Hải Anh
4026 – Lê Minh
4027 – Hoàng Bình Long
4028 – Lê Minh Thái
4029 – Nguyễn Thái Minh
4030 – Lê Vũ Nam
Bảng 5
4031 – Lê Hoàng Bách
4032 – Phạm Thành An
4033 – Trần Quang Minh
4034 – Đặng Thái Bình
4035 – Nguyễn Hữu Hải Phong
4036 – Đỗ Nhật Giang
4037 – Nguyễn Minh Khôi
4038 – Nguyễn Minh Hải
Bảng 6
4039 – Đinh Quang Minh
4040 – Trương Quốc Nhật Minh
4041 – Minowa Nhật Nam
4042 – Đặng Vũ Khánh Nam
4043 – Đỗ Mạnh Khương
4044 – Nguyễn Bá Hoàng Anh
4045 – Đào Việt Hưng
4046 – Nguyễn Đức Tùng
Bảng 7
4047 – Nguyễn Minh Quân
4048 – Đàm Quang Trọng Nguyên
4049 – Phạm Đức Anh
4050 – Đỗ Quang Đức
4051 – Phạm Tường Minh
4052 – Trinh Huy Khanh
4053 – Vũ Tùng Lâm
4054 – Trần Văn Thái Bảo
Bảng 8
4055 – Đỗ Đức Khôi
4056 – Trần Vũ An Đông
4057 – Đặng Nguyễn Lâm Bách
4058 – Hồ Quốc Bảo
4059 – Nguyễn Quang Minh
4060 – Nguyễn Phan Vũ
4061 – Thái Hồng Đức
4062 – Nguyễn Bảo Khiêm
Bảng 9
4063 – Hà Gia Nam
4064 – Lê Khôi Nguyên
4065 – Trần Ngọc Thạch
4066 – Aihara Ken
4067 – Nguyễn Vũ Anh
4068 – Nguyễn Minh Hưng
4069 – Nguyễn Minh Khôi
4070 – Vũ Mạnh Dũng
4071 – Nguyễn Quý Phong
Sau vòng đấu loại chọn ra được 18 VĐV chia vào 2 bảng thi đấu tiếp để chọn ra 8 VĐV vào Chung kết
Vòng bán kết Bảng 1: chọn 4 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Vòng bán kết Bảng 2: chọn 4 VĐV
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Nội dung 5 tuổi
Nội dung 5 tuổi gồm 2 bảng, mỗi bảng chọn 4 VĐV vào Chung kết
Bảng 1
5001 – Hoàng Nguyễn Bảo Trang
5002 – Luyện Minh Hoàng
5003 – Nguyễn Việt Anh
5004 – Ngô Minh Hiếu
5005 – Trần Quốc Khánh
5006 – Phan Quang Khải
5007 – Bùi Phan Bảo
5008 – Phùng Chí An
Bảng 2
5009 – Đỗ Trường Giang
5010 – Lê Trí Khoa
5011 – Nguyễn Minh Hiệp
5012 – Nguyễn Đức Minh Phi
5013 – Trần Hoàng Giang
5014 – Hoàng Minh Hồng
5015 – Đoàn Danh Hiển
5016 – Đào Trọng Duy Bách